Đề cương môn học cử nhân ngành CNTT
Danh mục tóm tắt các môn học, vui lòng xem TẠI ĐÂY.
1. Các môn học đại cương
|
||
STT
|
Mã MH
|
Tên môn học
|
1 |
IT001 |
|
2 |
IT003 |
Cấu trúc dữ liêu và giải thuật
|
3 |
IE005 |
Giới thiệu ngành Công nghệ thông tin
|
2. Các môn học cơ sở ngành
|
||
STT
|
Mã MH |
Tên môn học |
1 |
IE101
|
Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin
|
2 |
IE103
|
|
3 |
IE104
|
|
4 |
IE105
|
Nhập môn bảo đảm và an ninh thông tin
|
5 |
IE106
|
|
6 |
SE104
|
|
7 |
IS402
|
|
3. Các môn học chuyên ngành
|
||
STT
|
Mã MH |
Tên môn học |
1 |
IE201
|
|
2 |
IE212
|
|
3 |
IE221
|
|
4 |
IE224
|
|
5 |
IE309
|
Thực tập doanh nghiệp
|
6 |
IE202
|
|
7 |
IE203
|
Hệ thống quản trị qui trình nghiệp vụ
|
8 |
IE301
|
|
9 |
IE302
|
Kiến trúc và tích hợp hệ thống
|
10 |
IE102
|
|
11 |
IE204
|
Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (SEO)
|
12 |
IE213
|
Kỹ thuật phát triển hệ thống Web
|
13 |
IE303
|
|
14 |
IE307
|
Công nghệ lập trình đa nền tảng cho ứng dụng di động
|
15 |
IE205
|
|
16 |
IE304
|
|
17 |
IE305
|
|
4. Các môn học chuyên đề tốt nghiệp
|
||
STT
|
Mã MH |
Tên môn học |
1 |
IE401
|
|
2 |
IE402
|
Hệ thống thông tin địa lý 3 chiều
|
3 |
IE403
|
Khai thác dữ liệu truyền thông xã hội
|
4 |
IE405
|
|
IE406
|
Nhập môn ẩn thông tin và ứng dụng
|