Tên đề tài luận văn Thạc sĩ các năm
MSHV | Họ và tên | Tên đề tài | CBHD | Bảo vệ | Chưa bảo vệ | Năm |
CH1802042 | Nguyễn Thị Hoài | Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến tiến độ và tỉ lệ nộp chứng chỉ tiếng Anh của sinh viên Trường Đại học Công nghệ Thông tin. |
PGS.TS. Lê Đình Duy |
x |
06/2023
|
|
CH1802047 | Ngô Khánh Khoa | Phát hiện lỗ hổng trên ứng dụng web sử dụng kỹ thuật phân tích động và thuật giải di truyền |
TS. Phạm Văn Hậu |
x | ||
CH1802054 | Phạm Minh Mẫn | Rút trích quan hệ giữa các thực thể trong văn bản tiếng Việt |
TS. Nguyễn Lưu Thùy Ngân |
x | ||
CH1802059 | Nguyễn Tiến Thành | Nâng cao hiệu quả hoạt động của Bộ mã hóa tự động kết hợp điều chế OFDM trong mạng di động 5G | TS. Nguyễn Tấn Hoàng Phước
Trường ĐHCNTT-ĐHQG -HCM |
x | ||
CH1802063 | Trương Quang Trung | Ứng dụng giải thuật tối ưu hóa bầy đàn khai thác top-K mẫu hữu ích cao |
PGS.TS. Nguyễn Thị Thúy Loan |
x | ||
CH1802064 | Tạ Vũ Hoài Thương | Cải tiến mô hình phân cụm dựa trên vị trí thông qua mạng nơron đồ thị (GNN) |
PGS.TS. Nguyễn Thị Thúy Loan |
x | ||
CH1902016 | Bùi Thanh Phương | Xây dựng hệ thống nhận diện biển số xe ô tô theo thời gian thực sử dụng công nghệ dữ liệu lớn |
TS. Đỗ Trọng Hợp |
x | ||
CH2002007 | Nguyễn Xuân Huy | Phân loại hình ảnh mối hàn thép dựa trên công nghệ xử lý dữ liệu lớn |
TS. Đỗ Trọng Hợp |
x | ||
CH2002026 | Trần Lê Duy Anh | Xây dựng hệ thống quản lý và hỗ trợ phát triển du lịch thành phố Cần Thơ trên nền tảng Công nghệ GIS |
TS. Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
x | ||
CH20020023 | Phan Thanh Tuấn | Xây dựng ứng dụng dự báo chất lượng nước dưới đất dựa vào công nghệ trí tuệ nhân tạo |
TS. Dương Thị Thúy Nga Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường TPHCM TS. Phan Nam Long |
x | ||
CH1802005 | Nguyễn Tấn Dũng | Tiếp cận phương pháp khai thác mẫu tuần tự vào việc dự đoán xu hướng cổ phiếu |
TS. Trần Minh Thái |
01/2023 | ||
CH1802006 | Bùi Dương | Sử dụng mô hình xếp chồng nhiều mức cho dự đoán vỡ nợ |
PGS.TS. Nguyễn Đình Thuân |
|||
CH1802007 | Lê Ngọc Hiển | Nghiên cứu hệ thống quản lý, tư vấn và chăm sóc sức khỏe tích hợp công nghệ blockchain | PGS.TS. Nguyễn Hoàng Tú Anh
Trường ĐHCNTT- ĐHQG-HCM |
|||
CH1802016 | Lê Thanh Lực | Phát hiện đối tượng trên ấn phẩm tiếng Việt sử dụng mạng học sâu |
TS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang |
|||
CH1802020 | Trần Lê Trọng Nhân | Xây dựng ứng dụng trong việc phân loại hạch ung thư phổi |
PGS.TS. Trần Văn Lăng |
|||
CH1802052 | Phan Đại Thắng | Hệ thống livestream P2P dựa trên WEBRTC có độ trễ thấp hiệu quả cao với chi phí thấp |
TS. Lê Kim Hùng |
|||
CH1802031 | Đặng Phú Vinh | Xây dựng ứng dụng hỗ trợ tra cứu kiến thức môn thiết kế website cho sinh viên tại trường Cao Đẳng Bến Tre |
PGS.TS. Đỗ Văn Nhơn |
|||
CH1902003 | Nguyễn Duy Diệu | Nghiên cứu và hiện thực hệ thống điểm danh tự động trên bàn học thông minh |
TS. Nguyễn Minh Sơn |
|||
CH1902011 | Lê Mạnh Hùng | Phát hiện học sinh thiếu tập trung trong lúc học bài trên bàn học thông minh. |
TS. Nguyễn Minh Sơn |
|||
CH1902029 | Nguyễn Công Danh | Phân loại mã độc Android bằng mạng sinh đối kháng và học máy |
TS. Nguyễn Tấn Cầm |
|||
CH2002010 | Phạm Ri Nép | Nghiên cứu phương pháp chống lại kỹ thuật né tránh máy ảo của mã độc trong phân tích động. |
TS. Nguyễn Tấn Cầm |
|||
CH2002024 | Nguyễn Văn Viết | Đếm phương tiện giao thông sử dụng phân tích dữ liệu lớn thời gian thực và học sâu |
TS. Đỗ Trọng Hợp |
|||
CH2002046 | Đỗ Minh Tiến | Ứng dụng mạng Nơ ron hồi quy vào phát hiện hành động con người bằng tín hiệu wifi |
TS. Nguyễn Tấn Hoàng Phước |
|||
CH1702033 | Nguyễn Đặng Hiếu | Dự đoán tuyến đường giảm thiểu tác động của ô nhiễm không khí dựa trên cơ sở dữ liệu quan trắc di động | TS. Nguyễn Thành Dương Trường ĐH CNTT |
x |
09/2020
|
|
CH1702038 | Nguyễn Tài Tấn Lộc | Hệ thống cảm biến quan trắc môi trường và xây dựng bộ cơ sở dữ liệu aqi | TS. Nguyễn Thành Dương Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1802047 | Ngô Khánh Khoa | Phân tích mã nguồn web bằng cách phân tích tĩnh trên luồng dữ liệu | TS. Phạm Văn Hậu Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1802034 | Trịnh Nguyên Bác | Phát hiện các cuộc tấn công lừa đảo dựa trên url và dựa trên sự tương đồng trực quan bằng cách sử dụng mạng đối kháng tạo sinh | TS. Phạm Văn Hậu Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1802024 | Nguyễn Thị Thanh Quyên | Xây dựng hệ thống quản lý thông tin công dân dựa trên công nghệ blockchain | TS. Lâm Đức Khải Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1702049 | Phan Bá Tùng | Phát triển giải pháp nhà thông minh ứng dụng trí tuệ nhân tạo | PGS. TS. Lê Trung Quân Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1802032 | Nguyễn Văn Xuân | Chìa khoá xe thông minh ứng dụng công nghệ rfid chủ động | TS. Nguyễn Gia Tuấn Anh Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1802057 | Nguyễn Văn Phong | Phân loại ảnh mô bệnh học của mô vú nhằm hỗ trợ chẩn đoán ung thư vú | TS. Nguyễn Tất Bảo Thiện Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1802016 | Lê Thanh Lực | Đánh giá hiệu quả ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý tại một số đơn vị trực thuộc đhqg-hcm | TS. Phạm Văn Hậu Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1602023 | Vũ Ngọc Khoa | Giải pháp nhận diện hoạt động con người thông qua csi wifi và máy học | PGS. TS. Lê Trung Quân Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1802065 | Nguyễn Thanh Tùng | Khai thác tập mục hữu ích cao trên cơ sở dữ liệu phân cấp | TS. Nguyễn Thị Thúy Loan Trường ĐH Quốc tế - ĐHQGTPHCM |
x |
03/2020
|
|
CH1702048 | Lê Gia Tự | Đề xuất xây dựng mô hình ứng dụng nền tảng điện toán đám mây riêng cho hệ thống y tế | TS. Nguyễn Minh Sơn Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1802011 | Phạm Trọng Huynh | Xây dựng ứng dụng hỗ trợ học lập trình (c/c++) cho học sinh thpt | PGS. TS. Đỗ Văn Nhơn Trường ĐH Mở |
x | ||
CH1702043 | Nguyễn Văn Tạo | Hệ thống hỗ trợ tra cứu truy vấn tri thức về “cây dừa” của tỉnh bến tre | PGS. TS. Đỗ Văn Nhơn Trường ĐH Mở |
x | ||
CH1602012 | Nguyễn Trọng Trí | Nghiên cứu tích hợp mạng chập sâu ứng dụng nhận dạng khuôn mặt người trong nhà thông minh | TS. Nguyễn Minh Sơn Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1602021 | Đinh Việt Hùng | Quản lý các tòa nhà trong thành phố thông minh | TS. Nguyễn Gia Tuấn Anh Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1602024 | Nguyễn Hoài Linh | Quản lý cấp nước sinh hoạt bằng bluetooth và webgis tại tiền giang |
TS. Nguyễn Gia Tuấn Anh Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1802049 | Đặng Hùng Kiệt | Palmprint recognition using discriminant local line directional representation | PGS. TS. Lê Hoàng Thái Trường ĐH KHTN |
x |
01/2020
|
|
CH1702006 | Nguyễn Xuân Đức | Nghiên cứu và hiện thực phương thức tiết kiệm năng lượng cho hệ thống truyền thông không dây trong lĩnh vực iot | TS. Lâm Đức Khải Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1702039 | Lê Nguyễn Sơn Nguyên | So sánh giữa newsql với nosql: lý thuyết và thực nghiệm | TS. Nguyễn Gia Tuấn Anh Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1602017 | Nguyễn Thanh Nhật An | Một hướng tiếp cận tính riêng tư trong nhà thông minh sử dụng công nghệ blockchain công suất lớn | TS. Nguyễn Minh Sơn Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1602022 | Thái Hoàng Khải | Ứng dụng phương pháp phân tích đa tiêu chí xây dựng hệ thống hỗ trợ ra quyết định ứng phó sự thay đổi nhiệt độ đô thị | TS. Dương Thị Thúy Nga Trường ĐH KHTN |
x | ||
CH1602004 | Hồ Diệu Khuôn | Thương mại điện tử qua tư vấn trực tuyến | TS. Đàm Quang Hồng Hải Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1702010 | Nguyễn Mạnh Hùng | Khai thác tập hữu ích cao với các độ đo thú vị | PGS. TS. Võ Đình Bảy Trường ĐH Công nghệ TP. HCM |
x |
03/2020
|
|
CH1702001 | Lê Duy An | Nghiên cứu phương pháp giảm thiểu tấn công tràn bảng luồng trong mạng sdn | TS. Phạm Văn Hậu Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1702014 | Tôn Nữ Thị Sáu | Phân loại tự động tên hồ sơ theo thời hạn bảo quản | TS. Nguyễn Lưu Thùy Ngân Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1602013 | Nguyễn Minh Trí | Tự động giám sát và phân loại nội dung website tin tức bằng mô hình doc2vec | PGS. TS. Đỗ Phúc Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1502001 | Trần Việt Anh | Phát triển hệ thống tường lửa lớp ứng dụng hỗ trợ nhận biết http request độc hại. | TS. Phạm Văn Hậu Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1602032 | Lê Minh Trí | Ứng dụng blockchain trong hệ hổ trợ xác minh hộ tịch (lịch sử đăng ký tạm trú) | TS. Dương Minh Đức Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1602008 | Lê Thanh Phương | Phát triển ứng dụng đo độ ô nhiễm không khí thông minh sử dụng giải pháp tái cấu hình | PGS. TS. Lê Trung Quân Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1702028 | Đoàn Trí Dũng | Nhận diện tự động từ hán-việt trong văn bản | TS. Nguyễn Lưu Thùy Ngân Trường ĐH CNTT |
x |
02/2019
|
|
CH1702031 | Đỗ Thị Thu Hiền | Một hướng tiếp cận bằng trình giả lập cho đánh giá hiệu suất và khai thác bảo mật trong mạng không dây | TS. Nguyễn Kiên Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1702032 | Đỗ Hoàng Hiển | Hệ thống xác thực, phân quyền và kiểm soát dựa trên blockchain cho kênh giao tiếp northbound trong sdn | TS. Nguyễn Kiên Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1602020 | Nguyễn Thành Hiệp | Tái nhận dạng nhân vật sử dụng phương pháp học sâu mask r-cnn | TS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang Trương ĐH CNTT |
x | ||
CH1602032 | Lê Minh Trí | Hệ hỗ trợ quản lý thông tin nguồn nhân lực dựa trên công nghệ blockchain | TS. Dương Minh Đức Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1602031 | Phạm Thị Thùy | Hệ máy tính hỗ trợ chuẩn đoán ung thư vú trên ảnh siêu âm | TS. Lê Minh Hưng Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1702002 | Dương Minh Chiến | Nhận dạng vân mạch máu lòng bàn tay dựa vào đặc trưng hướng đường vân cục bộ | PSG. TS. Lê Hoàng Thái Trường ĐH KHTN |
x |
01/2019
|
|
CH1602030 | Trần Phạm Quang Thịnh | Khai thác song song đồ thị con phổ biến trên cơ sở dữ liệu đồ thị có trọng số | PGS. TS. Võ Đình Bảy Trường ĐH Công nghệ TP. HCM |
x | ||
CH1602005 | Nguyễn Hoài Linh | Phát triển hệ thống thử nghiệm iot hỗ hợp | PGS. TS. Lê Trung Quân Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1602011 | Trần Thị Mỹ Thú | Đánh giá các phương pháp rút ngắn tham số trong mô hình ước lượng phần mềm | TS. Nguyễn Văn Vũ Trường ĐH KHTN |
x |
02/2018
|
|
CH1602010 | Nguyễn Ngọc Sáng | Xây dựng hệ thống phát hiện bất thường dựa trên máy học và tự động hóa xử lý | TS. Nguyễn Anh Tuấn Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1602016 | Dương Phương Vũ | Xây dựng ưng dụng phân tán xác thực universal second factor (u2f) dựa trên nền tảng blockchain | TS. Nguyễn Anh Tuấn Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1602029 | Hồ Nguyễn Xuân Thanh | Ứng dụng gis trong việc điều tra, kiểm soát lực lượng cảnh sát tại tp. hcm | TS. Nguyễn Gia Tuấn Anh Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1602033 | Phạm Ngọc Vinh | Nghiên cứu thiết kế hệ thống điều khiển nhiệt độ tự động theo ngữ cảnh thời tiết ứng dụng trong nhà thông minh | TS. Nguyễn Minh Sơn Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1502011 | Phạm Hữu Mão | Thuật toán xử lý truy vấn trên cơ sở dữ liệu đồ thị neo4j phân tán có chứa bản sao các quan hệ | TS. Ngô Thanh Hùng Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1602034 | Lưu Thái Quang Vũ | Ước lượng dự án phần mềm sử dụng deep learning | TS. Nguyễn Văn Vũ Trường ĐH KHTN |
x | ||
CH1602019 | Nguyễn Văn Gia | Tìm kiếm tương đồng trên mạng thông tin không đồng nhất | PGS. TS. Đỗ Phúc Trường ĐH CNTT |
x |
01/2018
|
|
CH1602023 | Vũ Ngọc Khoa | Giải pháp lưu trữ vfa truy xuất dữ liệu internet of thing lớn dựa trên nền tảng điện toán đám mây | PGS. TS. Lê Trung Quân Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1502004 | Trần Văn Định | Xác định đối tượng trong video clip giao thông đô thị | PGS. TS. Trần Vĩnh Phước Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1502037 | Nguyễn Tấn Bảo Nam | Hệ thống hỗ trợ người dùng tìm kiếm và tương tác cơ sở y tế | TS. Nguyễn Gia Tuấn Anh Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1502038 | Nguyễn Ngọc Tấn Phát | Tìm lộ trình xe buýt bằng kỹ thuật trực quan hóa, áp dụng ở tp. hcm | PGS. TS. Trần Vĩnh Phước Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1502040 | Phan Anh Thắng | Ứng dụng điều khiển khu vườn thông minh qua giao thức zigbee | PGS. TS. Lê Trung Quân Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1602003 | Bùi Đăng Khôi | Quản lý thông tin quy hoạch sử dụng đất tại tp. pleiku-gia lai | TS. Nguyễn Gia Tuấn Anh Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1602007 | Đặng Thành Long Nhật | Một hướng tiếp cận tính riêng tư trong nhà thông minh sử dụng công nghệ blockchain | TS. Nguyễn Minh Sơn Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1502002 | Huỳnh Thị Ngọc Cẩm | Nghiên cứu xây dựng bản đồ không gian-thời gian mạng lưới xe bus trực quan hóa các tuyến của mạng và các chuyến của tuyến. |
PGS.TS. Trần Vĩnh Phước Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1502005 | Mai Ngọc Hiền | Xây dựng hệ thống suy luận mờ trong dự báo thời tiết. | TS. Nguyễn Tất Bảo Thiện Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1502006 | Nguyễn Mai Huy | Phát triển hệ thống hỗ trợ nhận biết tình trạng tươi sống của động vật. | PGS. TS. Trần Văn Lăng | x | ||
CH1502009 | Vũ Trung Kiên | Xây dựng công cụ tính toán chỉ số chất lượng môi trường và bản tin dự báo chất lượng môi trường thử nghiệm. |
PGS. TS. Nguyễn Kỳ Phùng | x | ||
CH1502010 | Lê Quang Bảo Lân | Nghiên cứu sự hữu dụng của Smartphone | TS. Đào Minh Sơn Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1502014 | Trần Thanh Phong | Tìm kiếm thông tin trong kho bằng sáng chế theo giải pháp xử lý dữ liệu lớn. | PGS. TS. Đỗ Phúc Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1502015 | Trần Văn Quang | Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo hệ thống cảm biến không dây trong các trường hợp khẩn cấp sử dụng công nghệ truyền thông LoRa. |
TS. Trịnh Lê Huy Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1502016 | Nguyễn Hồng Sơn | Phát hiện té ngã bằng điện thoại thông minh | TS. Đào Minh Sơn Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1502017 | Đỗ Thị Thanh Tâm | Nghiên cứu ứng dụng tự điển vào bài toán phân tích ý kiến đánh giá môn học của sinh viên |
TS. Nguyễn Lưu Thùy Ngân Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1502018 | Bùi Duy Tân | Giải pháp kiểm soát truy cập cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư tại một tỉnh của Việt Nam |
PGS.TS. Trần Vĩnh Phước Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1502024 | Nguyễn Thị Cẩm Tú | Nhận dạng và xác định vị trí cỏ dại trên luống hoa màu. |
TS. Nguyễn Tất Bảo Thiện Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1502028 | Đồng Tiến Dũng | Xây dựng ứng dụng có khả năng dự báo lỗ hổng bảo mật các website được xây dựng trên mã nguồn thông dụng. |
TS. Phạm Văn Hậu Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1502029 | Nguyễn Dung Hạnh | Phát hiện sự hiện diện của xe ưu tiên trong một đoạn video clip giao thông đô thị. |
PGS.TS. Trần Vĩnh Phước Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1502030 | Bùi Tá Hậu | Nghiên cứu và thực nghiệm giữa cơ sở dữ liệu SQL và NoSQL. |
TS. Nguyễn Minh Sơn Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1502032 | Phạm Thế Hiển | Ứng dụng GIS hỗ trợ chiến thuật bắt người phạm tội trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
TS. Nguyễn Gia Tuấn Anh Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1502035 | Nguyễn Đức Lương | Nghiên cứu thiết kế mô hình nhận dạng hoạt động trong nhà thông minh nhiều người ở |
TS. Nguyễn Minh Sơn Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1502039 | Hồ Văn Phúng | Giải pháp xây dựng và tái cấu hình thiết bị IoT gateway với Raspberry Pi. |
PGS. TS. Lê Trung Quân Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1502043 | Huỳnh Ngô Văn | Nghiên cứu thiết kế smart camera ứng dụng trong nhà thông minh |
PGS. TS. Lê Hoàng Thái | x | ||
CH1502044 | Trương Xuân Vinh | Nghiên cứu và xây dựng hệ thống khai thác dữ liệu lớn từ nhật ký máy chủ. |
TS. Nguyễn Anh Tuấn Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1402003 | Nguyễn Tuấn Anh | Xác định vận tốc của phương tiện bằng phương pháp xử lý ảnh | PGS. TS. Lê Hoàng Thái | x | ||
CH1402004 | Đoàn Thái Bảo | Nghiên cứu và xây dựng framework quản lý tăng cường hiệu năng bảo vệ cho camera an ninh | TS. Nguyễn Anh Tuấn Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1402005 | Trần Vạn Thúy Diễm | Nghiên cứu một tiếp cận điều khiển đèn tín hiệu giao thông thông minh tại một giao lộ. | PGS.TS. Trần Vĩnh Phước Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1402006 | Nguyễn Kim Duy | Nghiên cứu giải pháp nhận dạng hoạt động và điều khiển thiết bị trong nhà thông minh | TS. Nguyễn Minh Sơn Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1402008 | Đặng Lê Hoài | Nghiên cứu và xây dựng hệ thống hỗ trợ quản lý dịch vụ du lịch sử dụng công nghệ GPS | TS. Đàm Quang Hồng Hải Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1402007 | Nguyễn Thị Mỹ Hạnh | Nghiên cứu đề xuất thuật toán nhận diện đối tượng trong ứng dụng E-Dogs. | TS. Nguyễn Minh Sơn Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1402009 | Trần Thị Thanh Hương | Nghiên cứu thuật toán nhận dạng mặt người tích hợp vào giải pháp Smart-Dogs. | TS. Nguyễn Minh Sơn Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1402010 | Phạm Quốc Huy | Giải pháp tích hợp mạng không dây Ad-Hoc vào Internet sử dụng thiết bị định tuyến không dây Ad-Hoc. | PGS. TS. Lê Trung Quân Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1402011 | Trần Đức Hy | Nghiên cứu đánh giá quản trị công nghệ thông tintrong trường Đại học. | PGS. TS. Đỗ Phúc Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1402012 | Nguyễn Đức Phú | Xây dựng công cụ dự báo nhiện độ không khí tại Thành phố Hồ Chí Minh | PGS. TS. Dương Thị Thúy Nga Trường ĐH KHTN |
x | ||
CH1402013 | Nguyễn Thị Yến Thi | Ứng dụng phương pháp phân tích đa tiêu chí hỗ trợ ra quyết định ứng phó sự gia tăng nhiệt độ đô thị. | PGS. TS. Dương Thị Thúy Nga Trường ĐH KHTN |
x | ||
CH1402015 | Nguyễn Thanh Tuấn | Ứng dụng GIS phục vụ công tác quản lý một số đối tượng hạ tầng mạng viễn thông trên địa bàn tỉnh Long An. | TS. Nguyễn Gia Tuấn Anh Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1401017 | Hồ Nhật Vinh | Xây dựng bản đồ quản lý dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Long An | TS. Nguyễn Gia Tuấn Anh Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1401018 | Tô Ứng Vũ | Nghiên cứu, đề xuất phương pháp đánh giá tính bảo mật của kernel Android dựa trên phương pháp phân tích tĩnh | TS. Phạm Văn Hậu Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1402019 | Nguyễn Hoàng Chiến | Xây dựng ứng dụng quản lí nhân khẩu tại thành phố Cà Mau theo mô hình dữ liệu phân tán | TS. Nguyễn Gia Tuấn Anh Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1402020 | Hồ Phú Cường | Tối ưu truy vấn trong cơ sở dữ liệu phân tán | PGS. TS. Nguyễn Đình Thuân Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1402021 | Phạm Quốc Cường | Nghiên cứu xây dựng mô hình Wireless Sensor Network sử dụng công nghệ Bluetooth 4.1 | TS. Nguyễn Minh Sơn Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1402022 | Nguyễn Hữu Dung | Nghiên cứu kỹ thuật bảo mật thông tin giấu trên ảnh số | TS. Đàm Quang Hồng Hải Trường ĐH CNTT |
x | Không đạt | |
CH1402024 | Danh Đức Duy | Nhận dạng ký tự in tiếng Khmer | PGS. TS. Dương Anh Đức Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1402025 | Huỳnh Phan Diệu Hiền | Xây dựng lớp học ảo cho phòng học trực tuyến | TS. Đàm Quang Hồng Hải Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1402026 | Nguyễn Thị Hoài | Giảm số tham số trong mô hình COCOMO cho các dự án Agile | TS. Nguyễn Văn Vũ Trường ĐH KHTN |
x | ||
CH1402027 | Nguyễn Ngọc Hoàng | Xây dựng hệ thống camera nhận dạng và bám theo mặt người | TS. Nguyễn Tất Bảo Thiện Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1402029 | Dương Tố Hương | Xây dựng hệ thống quản lý và truy vấn quy trình nghiệp vụ | PGS. TS. Đỗ Phúc Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1402030 | Võ Lê Hoàng Khải | Xây dựng hệ hỗ trợ chẩn đoán bệnh đau lưng | TS. Dương Minh Đức Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1402031 | Võ Đoàn Như Khánh | Nghiên cứu dự báo mưa cho khu vực Thành phố Hồ Chí Minh | PGS. TS. Dương Thị Thúy Nga Trường ĐH KHTN |
x | ||
CH1402032 | Đỗ Thị Hương Lan | Nghiên cứu xây dựng công cụ đo lường và phân tích tương tác người dùng trên Website | TS. Đàm Quang Hồng Hải Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1402035 | Trần Võ Khôi Nguyên | Ứng dụng Logic mờ và động lực học phi tuyến vào giải thuật cân bằng cho mô hình máy bay Quadrotor | TS. Nguyễn Tất Bảo Thiện Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1402036 | Trần Xuân Thanh Phúc | Xây dựng website ứng dụng chương trình tư vấn du lịch | PSG. TS. Quản Thành Thơ Trường ĐH Bách Khoa |
x | ||
CH1402037 | Trương Văn Phúc | Kiến trúc mở cho thiết bị định tuyến không dây ad-học dựa trên bộ phần mềm định tuyến Quagga Zebra | PGS. TS. Lê Trung Quân Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1402038 | Võ Thị Lệ Phước | Xây dựng hệ thống quản lý lũ lụt đồng bằng sông Cửu Long | PGS. TS. Dương Thị Thúy Nga Trường ĐH KHTN |
x | ||
CH1402039 | Nguyễn Thị Thu Sương | Ứng dụng GIS quản lý hiện trạng các tuyến đường bộ tại tỉnh Long An | TS. Nguyễn Gia Tuấn Anh Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1402041 | Huỳnh Văn Thanh | Giấu tin thuận nghịch trong ảnh stereo với khả năng nhúng cao | TS. Nguyễn Thái Sơn | x | ||
CH1402042 | Lư Văn Thành | Tìm hiểu, nghiên cứu và xây dựng Gateway cho mạng cảm biến không dây sử dụng công nghệ Bluethooth low Energy technology 4.1 | TS. Nguyễn Minh Sơn Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1402043 | Lê Đức Thịnh | Nghiên cứu, đánh giá an toàn thông tin mã nguồn hệ điều hành Android tuỳ biến | TS. Phạm Văn Hậu Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1402045 | Nguyễn Trúc Tùng | Đánh giá các giải pháp lưu trữ và truy xuất dữ liệu internet of things lớn sử dụng hệ thống thử nghiệm trên Cloud. | PGS. TS. Lê Trung Quân Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1302001 | Huỳnh Hoài Ân | Kỹ thuật cải tiến trong ẩn thông tin trên video và ứng dụng | TS. Dương Minh Đức Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1302002 | Phan Hoàng Ân | Nghiên cứu về nhận dạng tiếng nói tiếng Việt và ứng dụng trong điều khiển máy tính |
PSG. TS. Vũ Đức Lung Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1302003 | Lý Tuấn Anh | Nghiên cứu thực tại tăng cường phục vụ trong giáo dục | PGS. TS. Vũ Thanh Nguyên Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1302004 | Lê Mỹ Chi | Tổng hợp các phương pháp biểu diễn dữ liệu lớn để biểu diễn mạng lưới xe bus Tp.HCM | PGS.TS. Trần Vĩnh Phước Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1302006 | Phan Thế Duy | Nghiên cứu cơ chế phát hiện rò rĩ thông tin bằng phương pháp phân tích tĩnh trên ứng dụng Android |
TS. Phạm Văn Hậu Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1302007 | Nguyễn Thanh Hương | Nghiên cứu tính hiệu quả của hệ thông tương tác Educo trong dạy và học các môn phần mềm |
TS. Nguyễn Văn Vũ Trường ĐH KHTN |
x | ||
CH1302009 | Đặng Nguyễn Thiện Kha | Nghiên cứu phương pháp tự động xử lý ảnh viễn thám và xây dựng CSDL phân tích dữ liệu không gian về hiện tượng đảo nhiệt tại TPHCM |
PGS. TS. Dương Thị Thúy Nga Trường ĐH KHTN |
x | ||
CH1302010 | Nguyễn Duy Linh | Biểu diễn trực quan dữ liệu không gian thời gian của vật bay | PGS.TS. Trần Vĩnh Phước Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1302013 | Nguyễn Trường Phúc | Nghiên cứu các phương pháp bảo vệ tính riêng tư của người dùng trên Mobile | TS. Nguyễn Anh Tuấn Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1302015 | Dương Thái Thành | Phát triển kỹ thuật Watermarking trên ảnh y khoa | TS. Dương Minh Đức Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1302016 | Võ Quang Thiều | Nghiên cứu và phát triển công cụ phát hiện tấn công thay đổi giao diện website từ xa | TS. Võ Văn Khang | x | ||
CH1302017 | Huỳnh Thị Phương Thủy | Xác định tập dữ liệu huấn luyện phù hợp nhằm hiệu chỉnh mô hình Cocomo |
TS. Nguyễn Văn Vũ Trường ĐH KHTN |
x | ||
CH1302018 | Lý Hoàng Tuấn | Nghiên cứu cơ chế phát hiện rõ rĩ thông tin bằng cách kết hợp phương pháp phân tích tĩnh và động trên Adriod | TS. Phạm Văn Hậu Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1302019 | Đặng Minh Tuấn | Phát hiện bằng chứng trên thiết bị Android sử dụng cơ sở dữ liệu đồ thị | TS. Nguyễn Anh Tuấn Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1302020 | Huỳnh Quốc Tuấn | Xây dựng hệ thống bán hàng bằng mô hình cơ sở dữ liệu phân tán | TS. Nguyễn Gia Tuấn Anh Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1302021 | Đoàn Thanh Việt | Nghiên cứu biểu diễn trực quan dữ liệu hoạt động kinh doanh của của doanh nghiệp theo tính chất tuyến tính và tuần hoàn của thời gian | PGS.TS. Trần Vĩnh Phước Trường ĐH CNTT |
x | ||
CH1301094 | Võ Tấn Khoa | Nghiên cứu phân tích thuộc tính đám đông trong video giám sát | TS. Ngô Đức Thành Trường ĐH CNTT |
x |