Quyết định công nhận trúng tuyển diện tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi các trường THPT kỳ tuyển sinh đại học năm 2017
Trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐHQG TP.HCM thông báo công nhận trúng tuyển diện tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi các trường THPT như sau:
Diện xét tuyển thẳng - theo quy định của bộ
Danh sách trúng tuyển diện tuyển thẳng theo quy định của Bộ gồm 24 thí sinh:
STT | Họ và tên | Nữ | Ngày sinh | Môn đoạt giải | Loại giải | Sở GDĐT | Ngành trúng tuyển |
1 | Võ Khánh Vy | x | 18/11/1999 | Phần mềm hệ thống | Giải ba | Bình Định | Công nghệ thông tin |
2 | Nguyễn Đỗ Trúc Viên | x | 25/01/1999 | Phần mềm hệ thống | Giải nhì | TP. HCM | Công nghệ thông tin |
3 | Phạm Nguyên Huân | 10/02/1999 | Vật lý | Giải nhì | TP. HCM | Khoa học máy tính CLC | |
4 | Phạm Hoàng Nhật Anh | 27/07/1999 | Tin học | Giải nhì | Sóc Trăng | Khoa học máy tính | |
5 | Lâm Thành Lộc | 02/05/1999 | Phần mềm hệ thống | Giải nhì | Sóc Trăng | Kỹ thuật phần mềm | |
6 | Đặng Tấn Tài | 26/01/1999 | Tin học | Giải ba | Đà Nẵng | Kỹ thuật phần mềm | |
7 | Ngô Quang Hiếu | 22/12/1998 | Kĩ thuật cơ khí | Giải nhất | Đà Nẵng | Kỹ thuật phần mềm | |
8 | Nguyễn Văn Hoài Linh | 16/01/1999 | Kĩ thuật cơ khí | Giải nhất | Đà Nẵng | Kỹ thuật phần mềm | |
9 | Võ Trung Thiên Tường | 26/10/1999 | Kĩ thuật cơ khí | Giải nhất | Quảng Nam | Công nghệ thông tin | |
10 | Trương Duy Nhất | 24/07/1999 | Hệ thống nhúng | Giải ba | Quảng Nam | An toàn thông tin | |
11 | Nguyễn Lương Duy | 14/01/1999 | Hệ thống nhúng | Giải ba | Quảng Nam | Kỹ thuật phần mềm | |
12 | Nguyễn Hữu Phong | 14/01/1999 | Tin học | Giải ba | Quảng Trị | Kỹ thuật phần mềm | |
13 | Nguyễn Thanh Trung | 10/10/1999 | Phần mềm hệ thống | Giải nhì | Kon Tum | Kỹ thuật phần mềm CLC | |
14 | Võ Trường An | 23/10/1999 | Phần mềm hệ thống | Giải ba | Lâm Đồng | Khoa học máy tính | |
15 | Phạm Lam Khê | 30/04/1999 | Vật lý | Giải ba | Lâm Đồng | Kỹ thuật phần mềm | |
16 | Đặng Nguyễn Duy Nam | 17/06/1998 | Phần mềm hệ thống | Giải ba | Tây Ninh | Công nghệ thông tin | |
17 | Nguyễn Thụ Hồng Ân | 24/01/1999 | Hệ thống nhúng | Giải nhì | Đồng Nai | Công nghệ thông tin | |
18 | Lai Hoàng Thanh Thảo | x | 30/04/1999 | Hệ thống nhúng | Giải nhì | Đồng Nai | Công nghệ thông tin |
19 | Phạm Việt Nga | x | 24/12/1999 | Tin học | Giải ba | Đồng Nai | Hệ thống thông tin |
20 | Lê Như Quang | 13/01/1999 | Vật lý | Giải ba | Thừa Thiên Huế | Kỹ thuật phần mềm | |
21 | Nguyễn Hoàng Minh | 18/04/1999 | Kĩ thuật cơ khí | Giải ba | Thừa Thiên Huế | Kỹ thuật phần mềm | |
22 | Hoàng Đức Tân | 18/01/1999 | Phần mềm hệ thống | Giải nhì | Thừa Thiên Huế | Kỹ thuật phần mềm | |
23 | Nguyễn Hoàng Thuận | 15/12/1999 | Vật lý và Thiên văn | Giải nhất | Bà Rịa Vũng Tàu | Kỹ thuật phần mềm CLC | |
24 | Phan Nguyên Khôi | 22/01/1999 | Toán | Giải Ba | Nghệ An | Khoa học máy tính |
- Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học bằng cách nộp bản chính giấy chứng nhận đoạt giải trước 17g00 ngày 20/7/2017. Sau 17g00 ngày 20/7/2017, các thí sinh không xác nhận nhập học sẽ không được nhập học.
Diện ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi các trường THPT– theo quy định của ĐHQG
Danh sách trúng tuyển diện ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi các trường THPT theo quy định của ĐHQG gồm 158 thí sinh:
STT | Họ và tên | Ngày sinh | Nữ | Trường Trung học phổ thông | Tên ngành trúng tuyển |
1 | Đặng Huỳnh Tuấn An | 26/07/1999 | THPT chuyên Long An - Tỉnh Long An | Kỹ thuật phần mềm chương trình chất lượng cao | |
2 | Nguyễn Quốc An | 25/06/1999 | THPT chuyên Lê Quí Đôn - Tỉnh Khánh Hòa | Khoa học máy tính | |
3 | Lê Nguyễn Đức Anh | 02/01/1999 | THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu - Tỉnh Đồng Tháp | Kỹ thuật phần mềm | |
4 | Nguyễn Việt Anh | 22/04/1999 | THPT chuyên Bình Long - Tỉnh Bình Phước | Công nghệ thông tin | |
5 | Phạm Tuấn Anh | 14/01/1999 | THCS-THPT Nguyễn Khuyến - Tỉnh Bình Dương | Kỹ thuật phần mềm | |
6 | Nguyễn Phan Bách | 16/01/1999 | THPT chuyên Lê Quí Đôn - Tỉnh Quảng Trị | An toàn thông tin | |
7 | Lê Hoài Bảo | 02/08/1999 | THPT Trần Phú - Thành phố Hồ Chí Minh | Khoa học máy tính | |
8 | Nguyễn Văn Gia Bảo | 22/01/1999 | THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Tỉnh Quảng Nam | Kỹ thuật phần mềm | |
9 | Nguyễn Thanh Bình | 28/08/1999 | THPT Gia Định - Thành phố Hồ Chí Minh | Kỹ thuật máy tính | |
10 | Huỳnh Trầm Bảo Chấn | 06/10/1999 | THPT Chuyên Nguyễn Thiện Thành - Tỉnh Trà Vinh | Kỹ thuật phần mềm | |
11 | Phạm Đoàn Bảo Chi | 28/03/1999 | x | THPT chuyên Hoàng Lê Kha - Tỉnh Tây Ninh | Công nghệ thông tin |
12 | Lê Nam Chung | 14/08/1999 | THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp - Tỉnh Quảng Bình | Kỹ thuật phần mềm | |
13 | Trần Thị Tuyết Chung | 24/06/1999 | x | THPT Chuyên Lương Văn Chánh - Tỉnh Phú Yên | Công nghệ thông tin |
14 | Nguyễn Duy Chương | 23/02/1999 | THPT Gia Định - Thành phố Hồ Chí Minh | Truyền thông và mạng máy tính | |
15 | Dương Thành Đạt | 14/03/1999 | THPT Gia Định - Thành phố Hồ Chí Minh | Kỹ thuật phần mềm | |
16 | Nguyễn Dương Minh Tâm Đạt | 08/01/1999 | THPT Chuyên Phan Ngọc Hiển - Tỉnh Cà Mau | Khoa học máy tính | |
17 | Nguyễn Thành Đạt | 04/03/1999 | THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Tỉnh Vĩnh Long | An toàn thông tin | |
18 | Nguyễn Tiến Đạt | 15/06/1999 | THPT Nguyễn Khuyến - Thành phố Hồ Chí Minh | Kỹ thuật phần mềm | |
19 | Nguyễn Tuấn Đạt | 13/10/1999 | THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu - Tỉnh Đồng Tháp | Kỹ thuật phần mềm | |
20 | Võ Thành Đạt | 28/02/1999 | THPT Chuyên Lương Văn Chánh - Tỉnh Phú Yên | Kỹ thuật phần mềm | |
21 | Đoàn Hữu Đức | 20/02/1999 | THPT Chuyên Nguyễn Thiện Thành - Tỉnh Trà Vinh | Khoa học máy tính | |
22 | Nguyễn Anh Đức | 11/08/1999 | THPT Chuyên Thủ Khoa Nghĩa - Tỉnh An Giang | An toàn thông tin | |
23 | Đinh Nguyễn Hạnh Dung | 30/06/1999 | x | THPT Bùi Thị Xuân - Thành phố Hồ Chí Minh | Kỹ thuật phần mềm |
24 | Phan Thùy Dương | 01/09/1999 | x | THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Tỉnh Quảng Nam | Hệ thống thông tin (Hệ thống thông tin) |
25 | Danh Đức Khánh Duy | 20/08/1999 | THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Tỉnh Kiên Giang | Kỹ thuật máy tính | |
26 | Đỗ Trọng Duy | 13/12/1999 | THPT Chuyên Lê Quí Đôn - Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | Công nghệ thông tin | |
27 | Nguyễn Lương Duy | 14/01/1999 | THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Tỉnh Quảng Nam | Kỹ thuật phần mềm | |
28 | Phạm Hoàng Phước Duy | 25/02/1999 | THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu - Tỉnh An Giang | Kỹ thuật phần mềm | |
29 | Vũ Ngọc Anh Hà | 15/05/1999 | THPT Nguyễn Thượng Hiền - Thành phố Hồ Chí Minh | Khoa học máy tính | |
30 | Lê Thanh Hải | 16/11/1999 | THPT Chuyên Lương Văn Chánh - Tỉnh Phú Yên | Công nghệ thông tin | |
31 | Hồ Minh Hằng | 08/03/1999 | x | THPT Chuyên Lý Tự Trọng - Thành Phố Cần Thơ | An toàn thông tin |
32 | Đoàn Thanh Hiền | 29/06/1999 | THPT chuyên Bình Long - Tỉnh Bình Phước | Kỹ thuật phần mềm | |
33 | Nguyễn Minh Hiền | 11/05/1999 | THPT chuyên Bình Long - Tỉnh Bình Phước | Truyền thông và mạng máy tính | |
34 | Phạm Minh Hiếu | 21/05/1999 | THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu - Tỉnh An Giang | Kỹ thuật phần mềm | |
35 | Thái Trung Hiếu | 14/02/1999 | Chuyên Toán ĐH Vinh - Tỉnh Nghệ An | Khoa học máy tính | |
36 | Trương Minh Hiếu | 05/07/1999 | THPT chuyên Lê Hồng Phong - Thành phố Hồ Chí Minh | Kỹ thuật phần mềm | |
37 | Ngô Thị Xuân Hoà | 16/07/1999 | x | THPT Gia Định - Thành phố Hồ Chí Minh | Hệ thống thông tin (Hệ thống thông tin) |
38 | Phạm Xuân Hoàng | 22/06/1999 | THPT Vũng Tàu - Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | Khoa học máy tính | |
39 | Võ Minh Hoàng | 11/04/1999 | THPT chuyên Lê Hồng Phong - Thành phố Hồ Chí Minh | Công nghệ thông tin | |
40 | Cao Đức Hùng | 13/12/1999 | THPT Gia Định - Thành phố Hồ Chí Minh | Khoa học máy tính | |
41 | Dương Thanh Hùng | 20/07/1999 | THCS-THPT Nguyễn Khuyến - Tỉnh Bình Dương | Kỹ thuật phần mềm chương trình chất lượng cao | |
42 | Nguyễn Phi Hùng | 26/10/1999 | THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp - Tỉnh Quảng Bình | Kỹ thuật phần mềm | |
43 | Trần Thanh Hùng | 05/11/1999 | THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Tỉnh Vĩnh Long | Khoa học máy tính | |
44 | Trịnh Vũ Minh Hùng | 05/03/1999 | THPT Gia Định - Thành phố Hồ Chí Minh | Kỹ thuật phần mềm | |
45 | Trần Quang Thanh Hưng | 30/04/1999 | THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Tỉnh Quảng Nam | Truyền thông và mạng máy tính | |
46 | Lâm Quỳnh Hương | 13/04/1999 | x | THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu - Tỉnh Đồng Tháp | An toàn thông tin |
47 | Cao Ngọc Chính Hữu | 16/12/1999 | Phổ thông Năng khiếu - Thành phố Hồ Chí Minh | Khoa học máy tính | |
48 | Lê Ngọc Huy | 04/09/1999 | THPT chuyên Lê Quí Đôn - Tỉnh Ninh Thuận | An toàn thông tin | |
49 | Ngô Kim Quốc Huy | 06/09/1999 | THPT Gia Định - Thành phố Hồ Chí Minh | Khoa học máy tính | |
50 | Nguyễn Hải Huy | 28/12/1999 | THPT Chuyên Vĩnh Phúc - Tỉnh Vĩnh Phúc | Công nghệ thông tin | |
51 | Phạm Đình Huy | 11/03/1999 | THPT Chuyên Bến Tre - Tỉnh Bến Tre | Kỹ thuật phần mềm | |
52 | Trần Đức Huy | 29/11/1999 | THPT Nguyễn Thượng Hiền - Thành phố Hồ Chí Minh | Kỹ thuật phần mềm | |
53 | Nguyễn Mạnh Kha | 10/06/1999 | THPT chuyên Lê Hồng Phong - Thành phố Hồ Chí Minh | Công nghệ thông tin | |
54 | Huỳnh Đức Khải | 16/08/1999 | THPT Gia Định - Thành phố Hồ Chí Minh | Khoa học máy tính chương trình chất lượng cao | |
55 | Phạm Phúc Khải | 26/07/1999 | THPT Chuyên Nguyễn Thiện Thành - Tỉnh Trà Vinh | Kỹ thuật phần mềm | |
56 | Lê Thị Phương Khanh | 10/02/1999 | x | THPT Phú Nhuận - Thành phố Hồ Chí Minh | Hệ thống thông tin (Thương mại điện tử) |
57 | Đoàn Triệu Đăng Khoa | 22/10/1999 | THCS-THPT Nguyễn Khuyến - Tỉnh Bình Dương | Kỹ thuật máy tính chương trình chất lượng cao | |
58 | Hứa Nguyễn Tân Khoa | 24/04/1999 | THPT Chuyên Nguyễn Thiện Thành - Tỉnh Trà Vinh | Kỹ thuật phần mềm chương trình chất lượng cao | |
59 | Huỳnh Minh Khoa | 06/10/1999 | THPT Trần Phú - Thành phố Hồ Chí Minh | Công nghệ thông tin | |
60 | Lê Anh Khoa | 25/08/1999 | THPT chuyên Long An - Tỉnh Long An | Kỹ thuật máy tính | |
61 | Nguyễn Hồng Khoa | 18/06/1999 | THPT chuyên Lê Quí Đôn - Tỉnh Ninh Thuận | Kỹ thuật phần mềm | |
62 | Nguyễn Văn Khoa | 28/11/1999 | Chuyên Toán ĐH Vinh - Tỉnh Nghệ An | Công nghệ thông tin | |
63 | Huỳnh Minh Khôi | 19/08/1999 | THPT Chuyên Bến Tre - Tỉnh Bến Tre | Kỹ thuật phần mềm | |
64 | Ngô Hoàng Khôi | 28/01/1999 | THPT Gia Định - Thành phố Hồ Chí Minh | Công nghệ thông tin | |
65 | Phạm Minh Khôi | 21/05/1999 | THPT chuyên Long An - Tỉnh Long An | Truyền thông và mạng máy tính | |
66 | Đinh Vĩnh Khương | 29/06/1999 | THPT chuyên Hoàng Lê Kha - Tỉnh Tây Ninh | Kỹ thuật phần mềm | |
67 | Trần Chí Kiệt | 25/10/1999 | THPT Gia Định - Thành phố Hồ Chí Minh | Kỹ thuật phần mềm | |
68 | Ngô Phan Nhật Lâm | 09/09/1999 | THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Tỉnh Quảng Nam | Kỹ thuật phần mềm | |
69 | Trần Lê Phương Lan | 06/02/1999 | x | THPT Thực hành Đại học Sư phạm - Thành phố Hồ Chí Minh | Khoa học máy tính |
70 | Ngô Duy Lộc | 07/12/1999 | THCS-THPT Nguyễn Khuyến - Tỉnh Bình Dương | Kỹ thuật phần mềm chương trình chất lượng cao | |
71 | Bùi Thanh Long | 01/11/1999 | THPT chuyên Long An - Tỉnh Long An | Công nghệ thông tin | |
72 | Lý Thành Long | 30/11/1999 | THPT Chuyên Trần Phú - Thành phố Hải Phòng | Hệ thống thông tin (Thương mại điện tử) | |
73 | Nguyễn Hoàng Long | 17/03/1999 | THPT Trần Phú - Thành phố Hồ Chí Minh | Kỹ thuật máy tính | |
74 | Đỗ Hữu Lượng | 11/11/1999 | THPT Chuyên Lê Thánh Tông - Tỉnh Quảng Nam | Hệ thống thông tin (Hệ thống thông tin) | |
75 | Nguyễn Thị Trúc Ly | 18/02/1999 | x | THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu - Tỉnh An Giang | Công nghệ thông tin |
76 | Hồ Trúc Mai | 10/08/1999 | x | THPT Chuyên Lê Quí Đôn - Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | Hệ thống thông tin (Hệ thống thông tin) |
77 | Trần Lê Ngọc Mai | 24/01/1999 | x | THPT Phú Nhuận - Thành phố Hồ Chí Minh | Kỹ thuật phần mềm |
78 | Bùi Tuấn Minh | 10/07/1999 | THPT chuyên Bình Long - Tỉnh Bình Phước | Kỹ thuật phần mềm | |
79 | Cao Nguyệt Minh | 29/09/1999 | x | THPT chuyên Lê Hồng Phong - Thành phố Hồ Chí Minh | Kỹ thuật phần mềm chương trình chất lượng cao |
80 | Đặng Hồng Minh | 31/07/1999 | THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu - Tỉnh Đồng Tháp | Truyền thông và mạng máy tính | |
81 | Huỳnh Công Minh | 01/01/1999 | THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu - Tỉnh Đồng Tháp | Công nghệ thông tin | |
82 | Đào Phương Nam | 07/04/1999 | Chuyên Toán ĐH Vinh - Tỉnh Nghệ An | An toàn thông tin | |
83 | Võ Ngọc Kim Ngân | 05/12/1999 | x | THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu - Tỉnh Đồng Tháp | Hệ thống thông tin (Thương mại điện tử) |
84 | Đặng Khiết Nghi | 03/04/1999 | x | THPT Nguyễn Khuyến - Thành phố Hồ Chí Minh | Truyền thông và mạng máy tính |
85 | Hứa Mỹ Nghi | 31/05/1999 | x | THPT Lê Quí Đôn - Thành phố Hồ Chí Minh | Kỹ thuật phần mềm |
86 | Huỳnh Tấn Nghĩa | 26/08/1999 | Trường THPT chuyên Lê Khiết - Tỉnh Quảng Ngãi | Kỹ thuật phần mềm | |
87 | Hồng Như Ngọc | 23/03/1999 | x | THPT chuyên Vị Thanh - Tỉnh Hậu Giang | Kỹ thuật phần mềm |
88 | Nguyễn Lê Nguyên | 22/04/1999 | THPT chuyên Vị Thanh - Tỉnh Hậu Giang | Khoa học máy tính | |
89 | Phạm Nguyễn Xuân Nguyên | 28/08/1999 | THPT chuyên Lê Quí Đôn - Tỉnh Khánh Hòa | An toàn thông tin | |
90 | Trương Nguyễn Hạnh Nguyên | 23/04/1999 | x | THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu - Tỉnh Đồng Tháp | Truyền thông và mạng máy tính |
91 | Trầm Mậu Thanh Nhã | 19/12/1999 | x | THPT Nguyễn Công Trứ - Thành phố Hồ Chí Minh | Khoa học máy tính |
92 | Phạm Quang Nhân | 15/11/1999 | THPT Gia Định - Thành phố Hồ Chí Minh | Kỹ thuật phần mềm chương trình chất lượng cao | |
93 | Ngô Lê Nhật Anh | 27/05/1999 | x | THPT chuyên Trần Đại Nghĩa - Thành phố Hồ Chí Minh | Hệ thống thông tin (Thương mại điện tử) |
94 | huỳnh ngọc tiến nhi | 17/05/1999 | x | THPT Nguyễn Hiền - Thành phố Hồ Chí Minh | Khoa học máy tính |
95 | Nguyễn Huỳnh Thảo Nhi | 09/12/1999 | x | THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Tỉnh Kiên Giang | Công nghệ thông tin |
96 | Nguyễn Tấn Phát | 17/01/1999 | THPT Chuyên Tiền Giang - Tỉnh Tiền Giang | An toàn thông tin | |
97 | Trần Hữu Phát | 14/07/1999 | THPT Chuyên Bạc Liêu - Tỉnh Bạc Liêu | Hệ thống thông tin (Hệ thống thông tin) | |
98 | Nguyễn Đức Phú | 19/06/1999 | THPT Chuyên Tiền Giang - Tỉnh Tiền Giang | Kỹ thuật máy tính | |
99 | Nguyễn Thị Hồng Phúc | 22/07/1999 | x | THPT Gia Định - Thành phố Hồ Chí Minh | An toàn thông tin |
100 | Tạ Vĩnh Phúc | 03/10/1999 | THPT Chuyên Tiền Giang - Tỉnh Tiền Giang | An toàn thông tin | |
101 | Võ Hoàng Vĩnh Phúc | 08/06/1999 | THPT chuyên Long An - Tỉnh Long An | Truyền thông và mạng máy tính | |
102 | Võ Trọng Phúc | 05/08/1999 | THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu - Tỉnh Đồng Tháp | Kỹ thuật phần mềm | |
103 | Giang Huệ Phương | 10/10/1999 | x | THPT Bùi Thị Xuân - Thành phố Hồ Chí Minh | An toàn thông tin chương trình chất lượng cao |
104 | Hồ Tây Phương | 26/05/1999 | x | THPT Chuyên Lương Văn Chánh - Tỉnh Phú Yên | Kỹ thuật phần mềm |
105 | Lê Quốc Phương | 02/05/1999 | THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp - Tỉnh Quảng Bình | Kỹ thuật phần mềm | |
106 | Nguyễn Trần Như Phương | 21/10/1999 | x | THPT Chuyên Lê Thánh Tông - Tỉnh Quảng Nam | Hệ thống thông tin (Hệ thống thông tin) |
107 | Đào Hữu Duy Quân | 17/12/1999 | THPT Phan Châu Trinh - Thành phố Đà Nẵng | Kỹ thuật phần mềm chương trình chất lượng cao | |
108 | Nguyễn Khắc Minh Quân | 02/12/1999 | THPT chuyên Lê Quí Đôn - Tỉnh Khánh Hòa | An toàn thông tin | |
109 | Nguyễn Xuân Anh Quân | 21/02/1999 | THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Tỉnh Quảng Nam | Công nghệ thông tin | |
110 | Trần Quân | 14/05/1999 | THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Tỉnh Đồng Nai | Công nghệ thông tin | |
111 | Lê Như Quang | 13/01/1999 | THPT Chuyên Quốc Học - Tỉnh Thừa Thiên -Huế | Kỹ thuật máy tính | |
112 | Nguyễn Hoàng Quốc | 18/05/1999 | THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Tỉnh Vĩnh Long | Truyền thông và mạng máy tính | |
113 | Nguyễn Thụy Nguyệt Quỳnh | 03/06/1999 | x | THPT chuyên Hoàng Lê Kha - Tỉnh Tây Ninh | Truyền thông và mạng máy tính |
114 | Âu Dương Tấn Sang | 23/02/1999 | THPT chuyên Lê Hồng Phong - Thành phố Hồ Chí Minh | Khoa học máy tính | |
115 | Trần Kim Sen | 16/08/1998 | THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Tỉnh Quảng Nam | An toàn thông tin | |
116 | Dương Hoàng Sơn | 26/02/1999 | THPT Nguyễn Gia Thiều - Thành phố Hà Nội | Khoa học máy tính chương trình chất lượng cao | |
117 | Lê Vũ Ngọc Sơn | 26/03/1999 | THPT chuyên Nguyễn Tất Thành - Tỉnh Kon Tum | Công nghệ thông tin | |
118 | Nguyễn Đăng Bảo Sơn | 20/12/1999 | THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp - Tỉnh Quảng Bình | Công nghệ thông tin | |
119 | Nguyễn Duy Hoài Sơn | 05/07/1999 | THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp - Tỉnh Quảng Bình | Khoa học máy tính | |
120 | Trần Cơ Tâm | 07/01/1999 | THPT Trần Phú - Thành phố Hồ Chí Minh | Công nghệ thông tin | |
121 | Hà Duy Tân | 16/05/1999 | THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu - Tỉnh Đồng Tháp | Kỹ thuật phần mềm | |
122 | Nguyễn Ngọc Tân | 08/06/1999 | THPT Lý Tự Trọng - Tỉnh Khánh Hòa | Khoa học máy tính | |
123 | Phạm Đỗ Nhật Tân | 11/04/1999 | THPT Gia Định - Thành phố Hồ Chí Minh | Công nghệ thông tin | |
124 | Ngô Hoàng Thái | 13/09/1999 | THPT Chuyên Bến Tre - Tỉnh Bến Tre | Kỹ thuật phần mềm | |
125 | Lê Huỳnh Thăng | 02/04/1999 | THPT Phú Nhuận - Thành phố Hồ Chí Minh | Kỹ thuật phần mềm | |
126 | Lê Quốc Thắng | 19/12/1999 | THPT chuyên Hoàng Lê Kha - Tỉnh Tây Ninh | Kỹ thuật phần mềm | |
127 | Nguyễn Đình Thắng | 31/12/1999 | THPT Chuyên Lương Văn Chánh - Tỉnh Phú Yên | Kỹ thuật phần mềm chương trình chất lượng cao | |
128 | Nguyễn Xuân Thắng | 15/11/1999 | THPT Chuyên Phan Bội Châu - Tỉnh Nghệ An | Công nghệ thông tin | |
129 | Trần Anh Thắng | 08/08/1999 | THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp - Tỉnh Quảng Bình | Kỹ thuật phần mềm | |
130 | Đoàn Công Thành | 02/09/1999 | THPT Chuyên Bến Tre - Tỉnh Bến Tre | An toàn thông tin | |
131 | Trần Triều Thạnh | 16/08/1999 | Phổ thông Năng khiếu - Thành phố Hồ Chí Minh | Kỹ thuật phần mềm chương trình chất lượng cao | |
132 | Nguyễn Đỗ Chí Thảo | 29/11/1999 | Trường THPT chuyên Lê Khiết - Tỉnh Quảng Ngãi | Khoa học máy tính | |
133 | Nguyễn Lê Hoàng Thảo | 19/03/1999 | x | THPT Chuyên Lê Thánh Tông - Tỉnh Quảng Nam | An toàn thông tin chương trình chất lượng cao |
134 | Võ Thị Hoàng Thơ | 09/06/1999 | x | THPT Chuyên Lê Quí Đôn - Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | Khoa học máy tính |
135 | Bùi Phan Thọ | 06/01/1999 | THPT chuyên Lê Quí Đôn - Tỉnh Khánh Hòa | Kỹ thuật phần mềm | |
136 | Nguyễn Thị Kim Thoa | 02/01/1999 | x | THPT Chuyên Thủ Khoa Nghĩa - Tỉnh An Giang | Truyền thông và mạng máy tính |
137 | Trần Hồ Minh Thông | 09/07/1999 | THPT chuyên Long An - Tỉnh Long An | Kỹ thuật phần mềm | |
138 | Lê Trần Anh Thư | 16/08/1999 | x | THPT chuyên Bình Long - Tỉnh Bình Phước | An toàn thông tin |
139 | Nguyễn Anh Thư | 27/08/1999 | x | THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Tỉnh Quảng Nam | Kỹ thuật phần mềm |
140 | Đặng Thái Gia Thuận | 22/04/1999 | x | THPT Chuyên Tiền Giang - Tỉnh Tiền Giang | Kỹ thuật phần mềm |
141 | Hồ Đình Tiến | 23/03/1999 | THPT Chuyên Quang Trung - Tỉnh Bình Phước | Công nghệ thông tin | |
142 | Nguyễn Minh Toàn | 29/10/1999 | THPT Chuyên Trần Hưng Đạo - Tỉnh Bình Thuận | Kỹ thuật phần mềm | |
143 | Nguyễn Hoàng Ngọc Trân | 06/08/1999 | x | THPT Phan Châu Trinh - Thành phố Đà Nẵng | Công nghệ thông tin |
144 | Bùi Thị Thùy Trang | 06/05/1999 | x | THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu - Tỉnh Đồng Tháp | Công nghệ thông tin |
145 | Nguyễn Hữu Gia Trí | 12/06/1999 | THPT Chuyên Trần Hưng Đạo - Tỉnh Bình Thuận | Công nghệ thông tin | |
146 | Lê Thủy Triều | 25/09/1999 | x | THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Tỉnh Quảng Nam | Khoa học máy tính |
147 | Nguyễn Phạm Minh Trúc | 05/12/1999 | x | THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Thành phố Hồ Chí Minh | Hệ thống thông tin (Thương mại điện tử) |
148 | Lê Bá Trực | 20/02/1999 | THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Tỉnh Vĩnh Long | An toàn thông tin | |
149 | Huỳnh Quốc Trung | 29/11/1999 | THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Tỉnh Quảng Nam | Kỹ thuật phần mềm | |
150 | Phạm Trung Trường | 04/07/1999 | THPT Nguyễn Khuyến - Tỉnh Nam Định | Kỹ thuật phần mềm | |
151 | Cù Xuân Tùng | 25/12/1999 | THPT Kim Liên - Thành phố Hà Nội | Kỹ thuật phần mềm | |
152 | Trần Cát Tường | 29/04/1999 | THPT Chuyên Lương Văn Chánh - Tỉnh Phú Yên | Công nghệ thông tin | |
153 | Trần Tử Văn | 14/12/1999 | THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu - Tỉnh Đồng Tháp | Kỹ thuật phần mềm | |
154 | Huỳnh Đăng Đức Việt | 19/11/1999 | THPT Chuyên Lương Văn Chánh - Tỉnh Phú Yên | Công nghệ thông tin | |
155 | Đỗ Quang Vinh | 22/03/1999 | THPT chuyên Hoàng Lê Kha - Tỉnh Tây Ninh | Công nghệ thông tin | |
156 | Lê Trung Vinh | 07/11/1999 | THPT Chuyên Lương Văn Chánh - Tỉnh Phú Yên | Kỹ thuật phần mềm | |
157 | Hà Phùng Quang Vũ | 24/07/1999 | THPT chuyên Lê Hồng Phong - Thành phố Hồ Chí Minh | Kỹ thuật phần mềm | |
158 | Nguyễn Xuân Vỹ | 17/03/1999 | THPT Chuyên Lê Quí Đôn - Thành phố Đà Nẵng | Khoa học máy tính |
Ghi chú: Trường hợp các thí sinh đăng ký quá 03 nguyện vọng ưu tiên xét tuyển vào các trường đại học thành viên, khoa trực thuộc của ĐHQG-HCM sẽ được ĐHQG-HCM xem xét sau.
- Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học bằng cách nộp bản chính phiếu báo kết quả thi trung học phổ thông quốc gia năm 2017 trước 17g00 ngày 20/7/2017. Sau 17g00 ngày 20/7/2017, các thí sinh không xác nhận nhập học sẽ không được nhập học.
Ghi chú: