Thông tin tuyển sinh Đại học chính quy năm 2017 của trường đại học Công nghệ Thông tin
1. Thông tin chung về trường
1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ trang thông tin điện tử của trường
Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Thông tin – ĐHQG.HCM
Địa chỉ: KP6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, Tp.HCM
Website: uit.edu.vn
Sứ mệnh:
- Trường Đại học Công nghệ Thông tin là một trung tâm đào tạo đại học, sau đại học cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao, nhằm đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động và phục vụ cộng đồng.
- Trường Đại học Công nghệ Thông tin là một trung tâm hàng đầu về nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ về công nghệ thông tin – truyền thông và các lĩnh vực liên quan.
1.2. Quy mô đào tạo
Nhóm ngành | Quy mô hiện tại | |||
ĐH | CĐSP | |||
GD chính quy (ghi rõ số NCS, số học viên cao học, số SV đại học, cao đẳng) |
GDTX (ghi rõ số SV ĐH, CĐ) | GD chính quy | GDTX | |
Nhóm ngành V | 29 NCS; 396 CH; 4708 ĐH | 849 ĐH | ||
Tổng (ghi rõ cả số NCS, học viên cao học, SV ĐH, CĐ) | 29 NCS; 396 CH; 4708 ĐH | 849 ĐH |
1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia.
1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia)
2. Các thông tin của năm tuyển sinh 2017
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo:
+ Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT | 5% |
+ Ưu tiên xét tuyển các trường THPT chuyên, năng khiếu (82) và trường THPT(34) thuộc nhóm trường có điểm thi THPTQG cao | 15% |
+ Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia năm 2017 | 80% |
+ Dự kiến xét tuyển tối đa 50 chỉ tiêu cho thí sinh tại khu vực Tây Nam Bộ và Tây Nguyên
Stt (1) |
Mã Trường (2) |
Mã Ngành (3) |
Tên ngành/ Nhóm ngành (4) |
Chỉ tiêu (dự kiến) (5) |
Tổ hợp môn xét tuyển (dùng kết quả thi THPTQG) (6) |
Tên môn thi | |||||
1 | QSC | D480101 | Khoa học máy tính | 90 | Toán+Vật lí+ Hóa học hoặc Toán+Vật lí+ Tiếng Anh hoặc Ngữ văn+Toán+ Tiếng Anh |
2 | QSC | D480101_CLC(*) | Khoa học máy tính chương trình chất lượng cao | 40 | |
3 | QSC | D480102 | Truyền thông và mạng máy tính | 80 | |
4 | QSC | D480102_CLC(*) | Truyền thông và mạng máy tính chương trình chất lượng cao | 40 | |
5 | QSC | D480103 | Kỹ thuật phần mềm | 100 | |
6 | QSC | D480103_CLC | Kỹ thuật phần mềm chương trình chất lượng cao | 120 | |
7 | QSC | D480104 | Hệ thống thông tin (Hệ thống thông tin) | 60 | |
8 | QSC | D480104_TMDT | Hệ thống thông tin (Thương mại điện tử) | 60 | |
9 | QSC | D480104_TT | Hệ thống thông tin chương trình tiên tiến | 40 | |
10 | QSC | D480104_CLC | Hệ thống thông tin chương trình chất lượng cao | 60 | |
11 | QSC | D480201 | Công nghệ thông tin | 120 | |
12 | QSC | D480299 | An toàn thông tin | 60 | |
13 | QSC | D480299_CLC(*) | An toàn thông tin chương trình chất lượng cao | 40 | |
14 | QSC | D520214 | Kỹ thuật máy tính | 60 | |
15 | QSC | D520214_CLC | Kỹ thuật máy tính chương trình chất lượng cao | 80 | |
1,050 |
(*): các chương trình dự kiến mở mới trong năm 2017
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
- Tốt nghiệp THPT.
- Có trung bình cộng các điểm trung bình ba năm học (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) từ 6,5 trở lên.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...:
- Điểm xét tuyển là tổng điểm 03 môn thi của tổ hợp môn xét tuyển (không nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.
- Điểm trúng tuyển cho các tổ hợp môn xét tuyển khác nhau của cùng 01 ngành và cùng chương trình xét tuyển là như nhau.
2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối từng ngành đào tạo...
2.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2017 của Bộ GD&ĐT
- Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Lệ phí xét tuyển hoặc tuyển thẳng: theo quy định.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm học 2017-2018: 8.700.000 đồng/năm học.
Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:
STT | Hệ đào tạo | Học phí dự kiến năm học 2017-2018 (đồng/năm học) | Học phí dự kiến năm học 2018-2019 (đồng/năm học) | Học phí dự kiến năm học 2019-2020 (đồng/năm học) | Học phí dự kiến năm học 2020-2021 (đồng/năm học) |
1 | Chính quy | 8.700.000 | 9.600.000 | 10.600.000 | 11.700.000 |
2 | Văn bằng 2 | 28.000.000 | 28.000.000 | 30.000.000 | 30.000.000 |
3 | Đào tạo từ xa | 9.570.000 | 10.560.000 | 11.660.000 | 12.870.000 |
4 | Chương trình chất lượng cao | 28.000.000 | 28.000.000 | 30.000.000 | 30.000.000 |
5 | Chương trình tiên tiến | 35.000.000 | 35.000.000 | 40.000.000 | 40.000.000 |